22 thg 2, 2011

Alanine


DL - ALANINE

  • CÔNG THỨC: C3H7NO2 (CH3CH(NH2)COOH
  • PACKING: 20KG/BAG/DRUM
  • XUẤT XỨ: Nhật/Trung Quốc 
  
DL - ALANINE TRONG THỰC PHẨM:
  1. DL - ALANINE là một amino acid cho ngành gia vị, mà ở đó, nó đáp ứng cả hai yếu tố là vị ngọt, và hương.
  2. DL - ALANINE giúp thúc đẩy, trợ giúp các nguyên liệu khác như Bột Ngọt, Inosinate disodium
  3. DL - ALANINE mang lại cho sản phẩm có hương vị tự nhiên, nhẹ nhàng, và đầy hương vị (hương vị lâu hơn, và kéo dài khi thưởng thức sản phẩm)
  4. DL - ALANINE làm giảm sự mất màu (đặc biệt là màu nâu) trong sản phẩm, và đây cũng là đặc trưng riêng của DL - ALANINE so với các sản phẩm Amino acid khác.


DL - ALANINE là một Amino Acid giúp cho cơ thể chuyển hóa đường glycose đơn giản thành năng lượng, và loại bỏ các chất độc hại khỏi cơ thể. Các Amino Acid là những nền tảng cấu thành nên protein, và đóng vai trò làm cho cơ bắp khỏe và mạnh. Alanine được cho là giúp bảo vệ các tế bào khỏi bị hủy hoại trong quá trình hoạt động căng thẳng khi cơ thể chuyển protein mạnh để sản sinh năng lượng.

DL - ALANINE là thành phần chủ yếu đảm bảo mức cân bằng của Nito và Glucose trong cơ thể bằng cách thực hiện một loạt các phản ứng hóa học được gọi là "VÒNG ALANINE". Trong "vòng Alanine", bất kể các hoạt động của các amino acid (protein) lên tế bào, hoặc mô đều được chuyển tới một phân tử nhận, được gọi là PYRUVAT(*), được tạo ra trong quá trình phân hủy glucose. Pyruvate sau đó được chuyển thành ALANINE, và chuyển vào cơ thể.

DL - ALANINE đóng một vai trò quan trọng trong việc cân bằng lượng glucose trong cơ thể, do đó, duy trì nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể. Ngoài ra, DL- Alanine còn cho thấy có thể điều hòa mức độ đường trong máu.

Nguồn cung cấp DL - ALANINE chủ yếu là từ thịt, thịt gia cầm, trứng, các sản phẩm sữa, cá. Ngoài ra, các thực phẩm thực vật giàu protein như LÊ cũng cung cấp ALANINE.

CÁC TÊN GỌI KHÁC:

R,S)-2-Amino-propionicacid;(r,s)-alanine;ALANINE, alpha;dl-alpha-Aminopropionic acid;dl-alpha-aminopropionicacid;DL-Racemicalanine;(+/-)-2-AMINOPROPIONIC ACID;2-AMINOPROPIONIC ACID;AKOS BBS-00003820;ALANINE, DL-;FEMA 3818;H-DL-ALA-OH;DL-AMINOPROPIONIC ACID;DL-ALPHA-ALANINE;DL-ALA;DL-ALANINE;DL-2-AMINOPROPANOIC ACID;DL-2-AMINOPROPIONIC ACID;dl-2-Amino propanic acid;dl-α-Amino propanic acid

(*): từ ngữ chuyên ngành
- thông tin chỉ mang tính tham khảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét